Nội Dung
Ép Cọc Bê Tông Tại Việt Yên, Yên Dũng – Tỉnh Bắc Giang
1-Bảng báo giá cọc bê tông cốt thép đúc sẵn 200×200 – 250×250 – 300×300
KÍCH THƯỚC | LOẠI THÉP | MÁC BÊ TÔNG | CHIỀU DÀI CỌC/M | ĐƠN GIÁ CỌC /M |
---|---|---|---|---|
200×200 | Nhà máy D14 | #250 | 3,4,5,6,7 | Theo giá thép |
200×200 | Đa Hội | #250 | 3,4,5,6,7 | Theo giá thép |
250×250 | Nhà máy D16 | #250 | 3,4,5,6,7 | Theo giá thép |
250×250 | Đa Hội | #250 | 3,4,5,6,7 | Theo giá thép |
250×250 | Nhà máy D14 | #250 | 3,4,5,6,7 | Theo giá thép |
300×300 | Nhà máy D16 | #250 | 3,4,5,6,7 | Theo giá thép |
300×300 | Nhà máy D18 | #250 | 3,4,5,6,7 | Theo giá thép |
350×350 | Call phone | #250 | 3,4,5,6,7 | Call phone |
400×400 | Call phone | #250 | 3,4,5,6,7 | Call phone |
Nhân Công Ép Cọc Bê Tông Tại Việt Yên, Yên Dũng – Tỉnh Bắc Giang
Công trình có khối lượng ép cọc neo ≤350md | 9.000.000 – 10.000.000 VNĐ /Công trình |
Công trình có khối lượng ép cọc neo >350md | 30.000 – 50.000 VNĐ/md |
Công trình có khối lượng thi công máy neo bán tải > 500md | 40.000 – 45.000 VNĐ / md |
Công trình có khối lượng thi công máy neo bán tải ≤ 500md | 22 triệu – 25 triệu / căn |
Công trình có khối lượng thi công máy chất tải > 1000md | 45.000 – 55.000 VNĐ/md |
Công trình có khối lượng thi công máy chất tải ≤ 1000md | 40 triệu – 60 triệu / căn |
Công trình có khối lượng thi công máy Robot > 1000md | 30.000 – 35.000 VNĐ/md |
Công trình có khối lượng thi công máy Robot ≤ 1000md | 80 triệu – 90 triệu / căn |
- Cừ U200 cho thuê: 18.000 – 20.000đ/m/1 tháng
- Nhổ cừ: 25.000 – 28.000/m
- Ép cừ: 25.000 – 28.000/m
- Vận chuyển cừ: 1.000.000đ/1 chuyến
- Cừ bỏ: 17.000/1kg
3. Báo giá thi công cừ U200 và vật tư cừ 200
Xem
10
25
50
100
mục
Tìm:
Đơn giá thuê Cừ U200 | md | 1 | 22.000đ | |
Đơn giá nhổ Cừ U200 | md | 1 | 25.000->28.000đ | |
Đơn giá ép | md | 1 | 25.000->28.000đ | |
Đơn giá vận chuyển | Chuyến | 1 | 1.000.000đ | |
Đơn giá sắt | kg | 1 | Call |
Note:
- Thép nhà máy bao gồm: Việt Đức, Hòa Phát, Việt Úc, Thái Nguyên
- Cọc sản xuất: Cọc đúc sẵn hàng đại trà và cọc đặt theo yêu cầu
- Bảng giá Chưa có VAT
- Bảng giá có vận chuyển tới chân công trình tại địa bàn Hà Nội tùy từng công trình giá có thể thay đổi
- Báo giá trên là báo giá cho hàng cọc đại trà tại xưởng
- Báo giá trên báo giá cọc bê tông chưa bao gồm nhân công ép cọc
- Công trình nhà dân: Dùng cọc 200×200, Cọc 250×250
- Công trình dự án tư nhân và nhà nước: Cọc 250×250, 300×300
- Cầu Đường thủy điện: Cọc 300×300, 350x350x350, 400×400
Vậy có những phương pháp thi công ép cọc nào?
Có nhiều phương pháp thi công ép cọc bê tông, tùy vào điều kiện địa hình, mục đích sử dụng công trình, quy mô dự án và kinh phí, các nhà thầu có thể sử dụng một hoặc một số phương pháp sau:
Phương pháp ép cọc bằng máy ép cọc
Phương pháp ép cọc bê tông bằng máy ép cọc sử dụng máy ép cọc để đưa cọc bê tông vào đất, áp lực từ máy sẽ đẩy cọc xuống đất và tạo độ chặn. Phương pháp này thường được sử dụng
Dịch vụ ép cọc bê tông chuyên nhận
- Ép cọc bê tông các công trình nhà dân dụng, nhà cao tầng, nhà mặt phố
- Ép cọc bê tông khu đô thị, biệt thự liền kề
- Ép Cọc Bê Tông Tại Việt Yên, Yên Dũng – Tỉnh Bắc Giang
- Ép cọc bê tông nhà cao tầng, nhà phố
- Ép cọc bê tông nhà biệt thự, nhà phân lô
- Ép cọc bê tông các công trình dân sinh, tầng hầm…tại các địa hình khác nhau
Các giải pháp ép cọc bê tông được sử dụng
- Ép cọc bê tông theo yêu cầu khách hàng
- Ép cọc bê tông bằng robot tự hành
- Ép cọc bê tông bằng máy ép thủy lực
- Ép cọc bê tông không dùng 3 pha ép neo
- Ép cọc bê tông chống lún, nứt công trình
Quy trình ép cọc bê tông
- Tiếp nhận thông tin khách hàng từ Email, Hotline hay trực tiếp tại văn phòng
- Khảo sát địa hình thi công để đưa ra phương án thi công hợp lý nhất
- Báo giá chi tiết chi phí thi công
- Lập kế hoạch thi công gửi cho khách hàng
- Hai bên thống nhất ký kết hợp đồng và tiến hàng thi công
- Nghiệm thu và bàn giao công trình theo thời gian ký kết